100 từ vựng Tiếng Trung cơ bản theo chủ đề là tài liệu không thể thiếu dành cho những ai đang bắt đầu hành trình học tiếng Trung. Với người mới bắt đầu, việc ghi nhớ từ vựng một cách có hệ thống sẽ giúp quá trình học ngôn ngữ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Tuy nhiên, do đặc điểm chữ viết và phát âm độc đáo, tiếng Trung có thể gây khó khăn cho người học ở giai đoạn đầu. Trong bài viết này, Hán Ngữ Thanh Linh sẽ giới thiệu những từ vựng tiếng Trung đơn giản, thiết thực, giúp bạn nhanh chóng áp dụng vào các tình huống giao tiếp hàng ngày. Đây là tài liệu lý tưởng dành cho những ai đang tìm kiếm nguồn học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

 

100 từ vựng Tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
爸爸 bàba Cha
妈妈 māma Mẹ
哥哥 gēgē Anh trai
姐姐 jiějie Chị gái
弟弟 dìdì Em trai
妹妹 mèimei Em gái
爷爷 yéye Ông nội
奶奶 nǎinai Bà nội
丈夫 zhàngfū Chồng
妻子 qīzi Vợ
父母 fùmǔ Cha mẹ
外公 wàigōng Ông ngoại
外婆 wàipó Bà ngoại

 

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ ăn

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
米饭 mǐfàn cơm trắng
面条 miàntiáo mì sợi
馒头 mántou bánh bao chay
包子 bāozi bánh bao nhân
炒饭 chǎofàn cơm chiên
炒面 chǎomiàn mì xào
zhōu cháo
饺子 jiǎozi bánh sủi cảo
面包 miànbāo bánh mì
炸鸡 zhájī gà rán
薯条 shǔtiáo khoai tây chiên
春卷 chūnjuǎn chả giò
煎饼 jiānbǐng bánh kếp

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nước uống

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
shuǐ nước
矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng
冷水 lěngshuǐ nước lạnh
热水 rèshuǐ nước nóng
绿茶 lǜchá trà xanh
红茶 hóngchá hồng trà
花茶 huāchá trà hoa
奶茶 nǎichá trà sữa
咖啡 kāfēi cà phê
果汁 guǒzhī nước ép trái cây
橙汁 chéngzhī nước cam
苹果汁 píngguǒzhī nước táo
西瓜汁 xīguāzhī nước dưa hấu
芒果汁 mángguǒzhī nước xoài

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
学生 xuéshēng Học sinh, sinh viên
老师 lǎoshī Giáo viên
程师 gōngchéngshī Kỹ sư
医生 yīshēng Bác sĩ
护士 hùshì Y tá
司机 sījī Tài xế
厨师 chúshī Đầu bếp
建筑师 jiànzhùshī Kiến trúc sư
演员 yǎnyuán Diễn viên
律师 lǜshī Luật sư
销售员 xiāoshòuyuán Nhân viên bán hàng
作家 zuòjiā Nhà văn

 

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
时间 shíjiān thời gian
miǎo giây
分钟 fēnzhōng phút
小时 xiǎoshí giờ
tiān ngày
星期 xīngqī tuần
yuè tháng
nián năm
早上 zǎoshang buổi sáng sớm
上午 shàngwǔ buổi sáng
中午 zhōngwǔ buổi trưa
下午 xiàwǔ buổi chiều
晚上 wǎnshang buổi tối
午夜 wǔyè nửa đêm

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
晴天 qíngtiān trời nắng
阴天 yīntiān trời âm u
多云 duōyún nhiều mây
下雨 xiàyǔ trời mưa
下雪 xiàxuě trời tuyết
刮风 guāfēng có gió
雷雨 léiyǔ mưa giông
闷热 mēnrè oi bức
凉快 liángkuai mát mẻ
寒冷 hánlěng lạnh giá
炎热 yánrè nóng bức

 

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
高兴 gāoxìng vui vẻ
开心 kāixīn vui sướng
快乐 kuàilè hạnh phúc
满意 mǎnyì hài lòng
激动 jīdòng xúc động, phấn khích
兴奋 xīngfèn hưng phấn, háo hức
幸福 xìngfú hạnh phúc (sâu sắc)
放松 fàngsōng thư giãn
自信 zìxìn tự tin
感动 gǎndòng cảm động
难过 nánguò buồn
生气 shēngqì tức giận
担心 dānxīn lo lắng
lèi mệt mỏi
悲伤 bēishāng đau buồn
失望 shīwàng thất vọng
害怕 hàipà sợ hãi
紧张 jǐnzhāng căng thẳng
心烦 xīnfán bực bội

 

Xem thêm:

7 cách học Tiếng Trung hiệu quả nhất

Khóa học Tiếng Trung cơ bản

[RADIO TIẾNG TRUNG_感情生活]

 

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN





    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *