Bạn muốn giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và lưu loát? Cùng Thanh Linh học 50 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng Nhất để giúp bạn có thể nắm được những câu giao tiếp cơ bản khi nói chuyện với người Trung Quốc nha!
Bài viết này bao gồm:
- Chào hỏi cơ bản
- Câu hỏi thường gặp
- Giao tiếp trong mua sắm, ăn uống
- Cách ứng xử lịch sự
- Và nhiều tình huống thực tế khác
Mỗi câu đều có phiên âm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt chi tiết, giúp bạn dễ dàng học và áp dụng ngay. Hãy cùng khám phá nhé! 💪📚
Chào hỏi & xã giao
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào! |
2 | 早上好! | Zǎoshang hǎo! | Chào buổi sáng! |
3 | 下午好! | Xiàwǔ hǎo! | Chào buổi chiều! |
4 | 晚上好! | Wǎnshàng hǎo! | Chào buổi tối! |
5 | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
6 | 我很好,谢谢! | Wǒ hěn hǎo, xièxiè! | Tôi khỏe, cảm ơn! |
7 | 你呢? | Nǐ ne? | Còn bạn thì sao? |
8 | 好久不见! | Hǎojiǔ bùjiàn! | Lâu rồi không gặp! |
9 | 最近怎么样? | Zuìjìn zěnmeyàng? | Dạo này thế nào? |
10 | 很高兴认识你! | Hěn gāoxìng rènshi nǐ! | Rất vui được gặp bạn! |
Giới thiệu & bản thân
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? | Bạn tên là gì? |
2 | 我叫小明。 | Wǒ jiào Xiǎomíng. | Tôi tên là Tiểu Minh. |
3 | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? | Bạn là người nước nào? |
4 | 我是越南人。 | Wǒ shì Yuènán rén. | Tôi là người Việt Nam. |
5 | 你多大? | Nǐ duō dà? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
6 | 我25岁。 | Wǒ èrshíwǔ suì. | Tôi 25 tuổi. |
7 | 你会说英语吗? | Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma? | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
8 | 你会说越南语吗? | Nǐ huì shuō Yuènányǔ ma? | Bạn biết nói tiếng Việt không? |
9 | 我听不懂。 | Wǒ tīng bù dǒng. | Tôi không hiểu. |
10 | 请说慢一点。 | Qǐng shuō màn yīdiǎn. | Làm ơn nói chậm một chút. |
Mua sắm & trả giá
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 菜单给我看看。 | Càidān gěi wǒ kànkan. | Cho tôi xem thực đơn. |
2 | 我要一碗牛肉面。 | Wǒ yào yī wǎn niúròu miàn. | Tôi muốn một tô mì bò. |
3 | 不要辣。 | Bùyào là. | Đừng cho cay. |
4 | 这个菜好吃吗? | Zhège cài hǎochī ma? | Món này có ngon không? |
5 | 买单! | Mǎidān! | Thanh toán! |
Ăn uống & nhà hàng
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 菜单给我看看。 | Càidān gěi wǒ kànkan. | Cho tôi xem thực đơn. |
2 | 我要一碗牛肉面。 | Wǒ yào yī wǎn niúròu miàn. | Tôi muốn một tô mì bò. |
3 | 不要辣。 | Bùyào là. | Đừng cho cay. |
4 | 这个菜好吃吗? | Zhège cài hǎochī ma? | Món này có ngon không? |
5 | 买单! | Mǎidān! | Thanh toán! |
Phương tiện & giao thông
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 地铁站在哪里? | Dìtiě zhàn zài nǎlǐ? | Ga tàu điện ngầm ở đâu? |
2 | 我要去机场。 | Wǒ yào qù jīchǎng. | Tôi muốn đi đến sân bay. |
3 | 请打表。 | Qǐng dǎ biǎo. | Làm ơn bật đồng hồ tính tiền. |
4 | 左转 / 右转。 | Zuǒ zhuǎn / Yòu zhuǎn. | Rẽ trái / Rẽ phải. |
5 | 直走。 | Zhí zǒu. | Đi thẳng. |
Y tế & Khẩn cấp
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 救命! | Jiùmìng! | Cứu tôi! |
2 | 我生病了。 | Wǒ shēngbìng le. | Tôi bị ốm. |
3 | 医院在哪里? | Yīyuàn zài nǎlǐ? | Bệnh viện ở đâu? |
4 | 我肚子疼。 | Wǒ dùzi téng. | Tôi bị đau bụng. |
5 | 请叫救护车! | Qǐng jiào jiùhùchē! | Làm ơn gọi xe cấp cứu! |
Thời gian & Ngày tháng
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 现在几点了? | Xiànzài jǐ diǎn le? | Bây giờ là mấy giờ? |
2 | 今天星期几? | Jīntiān xīngqī jǐ? | Hôm nay là thứ mấy? |
3 | 今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? | Hôm nay thời tiết thế nào? |
4 | 明天见! | Míngtiān jiàn! | Mai gặp lại! |
5 | 生日快乐! | Shēngrì kuàilè! | Chúc mừng sinh nhật! |
Tình huống du lịch
Số thứ tự | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 拍张照片好吗? | Pāi zhāng zhàopiàn hǎo ma? | Chụp một tấm ảnh nhé? |
2 | 哪里有Wi-Fi? | Nǎlǐ yǒu Wi-Fi? | Ở đâu có Wi-Fi? |
3 | 这个多少钱? | Zhège duōshǎo qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
4 | 我不需要,谢谢! | Wǒ bù xūyào, xièxiè! | Tôi không cần, cảm ơn! |
5 | 请帮我一下! | Qǐng bāng wǒ yīxià! | Làm ơn giúp tôi một chút! |
Xem Thêm:
Học Tiếng Trung Mỗi Ngày Cùng Thanh Linh
Khóa học Tiếng Trung giao tiếp
Pingback: 7 Cách Học Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất